Bảng chữ Hán cấp 2
Người đăng:
Nguyễn Hoàng Anh's Blog
Bảng chữ Hán cấp 2
|
Vietsciences-Nguyễn Đức Hùng (Úc) 10/02/2005 |
1-317
1.. 奥 Áo
2. 兄 Huynh
3. 誰 Thùy
4. 遅 Trì
5. 忙 Mang
6. 寝Tẩm
7. 払 Phất
8. 脱 Thoát
9. 渡 Đô
10. 泊 Bác
11. 倒 Đảo
12. 便 Tiện
13. 押 Áp
14. 吹 Xuy, Xúy
15. 咲 Tiếu
16. 踏 Đạp
17. 盗 Đạo
18. 誘 Dụ
19. 疲 Bí
20. 逃 Đào
21. 到 Đáo
22. 絡 Lạc
23. 濯 Trạc
24. 婚 Hôn
25. 去 Khứ
26. 趣 Thú
27. 曖 Ái
28. 涼 Lương
29. 辛 Tân
30. 甘 Cam
31. 屈 Giới
32. 符 Phù
33. 封 Phong
34. 筒 Đồng
35. 賛 Thế, Tán
36. 違 Vi
37. 幾 Kỷ, Ki
38. 代 Đại
39. 普 Phổ
40. 号 Hiệu
41. 懸 Huyền
42. 凡 Phàm
43. 冗 Nhũng
44. 驚 Kinh
45. 伴 Bạn
46. 倫 Luân
47. 較 Giác
48. 郊 Giao
49. 渉 Thiệp
50. 汗 Hãn
51. 軒 Hiên
52. 枠 (khung)*
53. 床 Sàng
54. 廊 Lang
55. 郎 Lang
56. 欧 Âu
57. 狭 Hiệp
58. 芝 Chi
59. 荷 Hà
60. 頼 Lại
61. 禅 Thiền
62. 弾 Đàn, Đạn
63. 姓 Tính, Tánh
64. 嫁 Gia
65. 娘 Nương
66. 飾 Sức
67. 皆 Giai
68. 施 Thi, Thí
69. 暇 Hạ
70. 濃 Nồng
71. 聴 Thính
72. 舟 Chu, Châu
73. 般 Ban, Bàn
74. 憶 Ức
75. 漫 Mạn, Man
76. 慢 Mạn
77. 慣 Quán
78. 旬 Tuần
79. 端 Đoan
80. 需 Nhu
81. 袋 Đại
82. 礎 Sở
83. 紹 Thiệu
84. 介 Giới
85. 即 Tức
86. 企 Xí
87. 歳 Tuế
88. 償 Thưởng
89. 与 Dự, Dữ
90. 敷 Phu
91. 致 Trí
92. 酔 Túy
93. 縁 Duyên
94. 為 Vi
95. 蓄 Túy
96. 抵 Để
97. 抗 Kháng
98. 契 Khế, Khiết
99. 喫 Khiết
100. 士 Sĩ
101. 恐 Khủng
102. 翻 Phiên
103. 釈 Thích
104. 択 Trạch
105. 描 Miêu
106. 抜 Bạt
107. 振 Chấn
108. 採 Thải, Thái
109. 輝 Huy
110. 坊 Phường
111. 妨 Phương
112. 剣 Kiếm
113. 騒 Tao
114. 薄 Bạc
115. 葬 Táng
116. 権 Quyền
117. 殊 Thù
118. 了 Liễu
119. 浮 Phù
120. 祈 Kỳ
121. 査 Tra
122. 努 Nỗ
123. 奨 Tướng
124. 励 Lệ
125. 湿 Thấp
126. 雷 Lôi
127. 霧 Vụ
128. 露 Lộ
129. 震 Chấn
130. 宴 Yến
131. 源 Nguyên
132. 乏 Phạp
133. 塾 Thục
134. 黙 Mặc
135. 請 Thỉnh
136. 依 Ỷ, Y
137. 吉 Cát
138. 祉 Chỉ
139. 幅 Phức
140. 継 Kế
141. 繰 Tao, Tào
142. 燥 Táo
143. 乾 Can, Càn
144. 江 Giang
145. 汚 Ô
146. 湾 Loan
147. 浜 Tân, Banh
148. 沖 Xung
149. 鯨 Kình
150. 鮮 Tiên
151. 卸 Tá
152. 御 Ngự
153. 缶 Hẫu, Phữu
154. 監 Giàm
155. 督 Đốc
156. 救 Cứu
157. 儀 Nghi
158. 犠 Hi
|
159. 牲 Sinh
160. 免 Miễn
161. 詳 Tường
162. 誇 Khoa
163. 秩 Trật
164. 矛 Mâu
165. 盾 Thuẫn
166. 掃 Tảo
167. 除 Trừ
168. 途 Đồ
169. 込 (nhập)*
170. 迫 Bách
171. 桃 Đào
172. 睡 Thụy
173. 眠 Miên
174. 瞬 Thuấn
175. 隣 Lân
176. 舞 Vũ
177. 杯 Bôi
178. 析 Tích
179. 核 Hạch
180. 柄 Bính
181. 靴 Ngoa
182. 佐 Tá
183. 巨 Cự
184. 拒 Cự
185. 距 Cự
186. 離 Li
187. 哲 Triết
188. 掲 Yết
189. 抱 Bão
190. 占 Chiếm
191. 況 Huống
192. 影 Ảnh
193. 響 Hưởng
194. 壁 Bích
195. 卓 Trác
196. 緒 Tự
197. 環 Hoàn
198. 壊 Hoại
199. 攻 Công
200. 撃 Kích
201. 襲 Tập
202. 爆 Bộc
203. 煙 Yên
204. 逮 Đái
205. 捕 Bộ, Bổ
206. 建 Kiến
207. 籍 Tịch
208. 範 Phạm
209. 雰 Linh
210. 井 Tỉnh
211. 帝 Đế
212. 締 Đế
213. 粋 Túy
214. 惑 Cảm
215. 越 Việt
216. 超 Siêu
217. 赴 Phó
218. 更 Canh
219. 恵 Huệ
220. 恋 Luyến
221. 互 Hỗ
222. 涙 Lệ
223. 房 Phòng
224. 雇 Cố
225. 肩 Kiên
226. 腰 Yêu
227. 豚 Đồn, Độn
228. 殿 Điện
229. 凍 Đông
230. 及 Cập
231. 稚 Trĩ
232. 肝 Can
233. 悩 Não
234. 突 Đột
235. 裕 Dụ
236. 沈 Trầm
237. 没 Một
238. 添 Thiêm
239. 歓 Hoan
240. 迎 Nghênh
241. 仰 Ngưỡng
242. 刊 San
243. 被 Bị
244. 彼 Bỉ
245. 徹 Triệt
246. 徴 Trưng
247. 微 Vi
248. 妙 Diệu
249. 劣 Liệt
250. 募 Mộ
251. 幕 Mạc
252. 漠 Mạc
253. 概 Khái
254. 既 Ký
255. 輩 Bối
256. 促 Xúc
257. 秀 Tú
258. 傾 Khuynh
259. 遍 Biến
260. 遇 Ngộ
261. 貢 Cống
262. 献 Hiến
263. 僚 Liêu
264. 寮 Liêu
265. 緊 Khẩn
266. 繁 Phồn
267. 閥 Phiệt
268. 戻 Lệ
269. 丘 Khâu
270. 匹 Thất
271. 訂 Đính
272. 訴 Tố
273. 訟 Tụng
274. 譲 Nhượng
275. 購 Cấu
276. 廷 Đình
277. 拠 Cứ
278. 遣 Khiển
279. 還 Hoàn
280. 逐 Trục
281. 遂 Toại
282. 墜 Trụy
283. 悔 Hối
284. 慎 Thận
285. 頻 Tần
286. 項 Hạng
287. 販 Phiến
288. 贈 Tặng
289. 賄 Hối
290. 賂 Lộ
291. 賢 Hiền
292. 堅 Kiên
293. 稿 Cảo
294. 稼 Giá
295. 稲 Đạo
296. 穏 Ổn
297. 隠 Ẩn
298. 隔 Cách
299. 融 Dung
300. 邸 Để
301. 隅 Ôi
302. 偶 Ngẫu
303. 僕 Bộc
304. 偉 Vĩ
305. 俗 Tục
306. 侵 Xâm
307. 伺 Tư, Tứ
308. 伸 Thân
309. 倣 Phỏng
310. 催 Thôi
311. 債 Trái
312. 併 Tính
313. 圏 Quyền
314. 抽 Trừu
315. 拍 Phách
316. 摘 Trích
317. 握 Ác |
|
|
|
0 nhận xét: