bảng chữ Hán cho cấp 2 636 954
Người đăng: Nguyễn Hoàng Anh's Blog
Bảng chữ Hán cho cấp 2 |
Vietsciences-Nguyễn Đức Hùng 10/02/2005 |
(636-954)
636. 刈 Ngải
637. 剛 Cương
638. 劾 Hặc
639. 勧 Khuyến
640. 却 Khước
641. 叙 Tự
642. 耐 Nại
643. 彩 Thác, Thải
644. 彰 Chương
645. 邦 Bang
646. 敢 Cảm
647. 欺 Khi
648. 款 Khảm
649. 殴 Ẩu
650. 殻 Xác
651. 泡 Phao, Bào
652. 胞 Bào
653. 砲 Pháo
654. 飽 Bão
655. 噴 Phún
656. 憤 Phẫn
657. 准 Chuẩn
658. 唯 Duy
659. 雄 Hùng
660. 雅Nhã
661. 雌 Thư
662. 培 Bồi
663. 陪 Bồi
664. 賠 Bồi
665. 頑 Ngoan
666. 頒 Ban
667. 煩 Phiền
668. 顕 Hiển
669. 顧 Cố
670. 嬢 Nương
671. 壌 Nhưỡng
672. 醸 Nhưỡng
673. 亭 Đình
674. 棄 Khí
675. 傘 Tản
676. 冠 Quan
677. 呈 trình
678. 宜 Nghi
679. 宰 Tể
680. 寡 Quả
681. 審 Thẩm
682. 賓 Tân
683. 崩 Băng
684. 崇 Sùng
685. 芳 Phương
686. 荒 Hoang
687. 菓 Quả
688. 慕 Mộ
689. 冒 Mạo
690. 是 Thị
691. 罷 Bãi
692. 羅 La
693. 窃 Thiết
694. 窒 Trất
695. 窮 Cùng
696. 蛍 Huỳnh
697. 掌 Chưởng
698. 奉 Phụng
699. 泰 Thái
700. 箇 Cá
701. 篤 Đốc
702. 簿 Bộ
703. 覇 Bá
704. 覆 Phúc
705. 零 Linh
706. 霊 Linh
707. 霜 Sương
708. 啓 Khải
709. 召 Triệu
710. 塁 Lũy
711. 堕 Đọa
712. 塗 Đồ
713. 墨 Mặc
714. 妄 Vọng, Võng
715. 忌 Kị
716. 怠 Đãi
717. 悠 Du
718. 愁 Sầu
719. 愚 Ngu
720. 慰 Úy
721. 懲 Trừng
722. 架 Giá
723. 香 Hương
724. 暫 Tạm
725. 脅 Hiếp
726. 烈 Liệt
727. 勲 Huân
728. 薫 Huân
729. 紫 Tử
730. 誓 Thệ
731. 誉 Dự
732. 貫 Quán
733. 匠 Tượng
734. 匿 Nặc
735. 囚 Tù
736. 閑 Nhàn
737. 閲 Duyệt
738. 暦 Lịch
739. 厄 Ách
740. 尼 Ni
741. 尾 Vĩ
742. 尿 Niệu
743. 尽 Tận
744. 唐 Đường
745. 庸 Dung
746. 廉 Liêm
747. 腐 Hủ
748. 磨 Ma
749. 慶 Khánh
750. 扇 Phiến
751. 扉 Phi
752. 疫 Dịch
753. 疾 Tật
754. 痢 Lị
755. 痴 Si
756. 癒 Dũ
757. 虐 Ngược
758. 虚 Hư
759. 膚 Phu
760. 巡 Tuần
761. 迅 Tấn
762. 迭 Điệt
763. 透 Thấu
764. 逝 Thệ
765. 逸 Dật
766. 遮 Già
767. 遭 Tao
768. 遵 Tuân
769. 鬼 Quỷ
770. 塊 Khối
771. 魂 Hồn
772. 醜 Xú
773. 甚 Thậm
774. 勘 Khám
775. 堪 Kham
776. 某 Mỗ
777. 媒 Môi
778. 謀 Mưu
779. 又 Hựu
780. 双 Song
781. 貞 Trinh
782. 偵 Trinh
783. 叔 Thúc
784. 淑 Thục
785. 朱 Chu, Châu
786. 珠 Châu
787. 卑 Ti
788. 碑 Bi
789. 享 Hưởng
790. 郭 Quách
791. 刃 Nhận
792. 忍 Nhẫn
793. 滋 Tư
794. 慈 Từ
795. 斉 Tề
796. 剤 Tễ
797. 斎 Trai
798. 耗 Hao, Háo
799. 垣 Viên
800. 恒 Hằng
801. 巧 Xảo
802. 朽 Hủ
803. 謡 Dao
804. 揺 Dao
805. 凝 Ngưng
806. 擬 Nghĩ
807. 随 Tùy
808. 髄 Tủy
809. 唇 Thần
810. 辱 Nhục
811. 幣 Tệ
812. 弊 Tệ
813. 墾 Khẩn
814. 懇 Khẩn
815. 敏 Mẫn
816. 侮 Vũ, Vụ
817. 炉 Lô
818. 炎 Viêm
819. 哀 Ai
820. 衰 Suy
821. 衷 Trung
822. 喪 Tang, Táng
823. 晶 Tinh
824. 尚 Thượng
825. 肖 Tiêu
826. 凶 Hung
827. 丹 Đan, Đơn
828. 幻 Ảo
829. 弔 Điếu, Đích
830. 甲 Giáp
831. 斥 Xích
832. 亜 Á
833. 奔 Bôn
834. 幽 U
835. 栽 Tài, Tải
836. 瓶 Bình
837. 執 Chấp
838. 粛 Túc
839. 蛮 Man
840. 疎 Sơ
841. 鼓 Cổ
842. 碁 Kỳ
843. 憂 Ưu
844. 舗 Phố
845. 麗 Lệ
846. 菊 Cúc
847. 芋 Dụ
848. 茎 Hành
849. 苗 Miêu
850. 薪 Tân
851. 藻 Tảo
852. 茂 Mậu
853. 滝 Lang
854. 沼 Chiểu
855. 渓 Khuê
856. 洞 Động
857. 瀬 Lại
858. 浦 Phổ
859. 潟 Tích
860. 峰 Phong
861. 峠 (đèo)*
862. 岬 Giáp
863. 岳 Nhạc
864. 堤 Đê
865. 柳 Liễu
866. 桑 Tang
867. 穂 Tuệ
868. 畔 Bạn
869. 暁 Hiểu
870. 昆 Côn
871. 蚊 Văn
872. 蛇 Xà
873. 鶏 Kê
874. 獣 Thú
875. 猿 Viên
876. 竜 Long
877. 姫 Cơ
878. 妃 Phi
879. 嫡 Đích
880. 奴 Nô
881. 隷 Lệ
882. 騎 Kị
883. 爵 Tước
884. 侯 Hầu
885. 伯 Bá
886. 侍 Thị
887. 仙 Tiên
888. 孔 Khổng
889. 尉 Úy
890. 吏 Lại
891. 虜 Lỗ
892. 嗣 Tự
893. 陵 Lăng
894. 楼 Lâu
895. 墳 Phồn
896. 塚 Trủng
897. 藩 Phiên
898. 儒 Nhu, Nho
899. 艦 Hạm
900. 租 Tô
901. 帥 Súy, Soái
902. 勅 Sắc
903. 遷 Biến
904. 赦 Xá
905. 賜 Tứ
906. 謁 Yết
907. 窯 Diêu
908. 戯 Hí
909. 婆 Bà
910. 韻 Vận
911. 吟 Ngâm
912. 詠 Vịnh
913. 琴 Cầm
914. 宵 Tiêu
915. 乙 Ất
916. 丙 Bính
917. 厘 Ly
918. 壱 Nhất
919. 弐 Nhị
920. 坪 Bình
921. 斤Cân
922. 升 Thăng
923. 匁 Chỉ (3.75g)
924. 勺 Chước
925. 屯 Đồn, Truân
926. 隻 Chích
927. 斗 Đấu
928. 凸 Đột
929. 凹 Ao
930. 但 Đản
931. 且 Thả
932. 嚇 Hách
933. 隆 Long
934. 脹 Trướng
935. 坑 Khanh
936. 呉 Ngô
937. 艇 Đình
938. 佳 Giai
939. 痘 Đậu
940. 曹 Tào
941. 恭 Cung
942. 詔 Chiếu
943. 褒 Bao
944. 謄 Đằng
945. 朕 Trẫm
946. 畝 Mẫu
947. 翁 Ông
948. 逓 Đệ
949. 錘 Truy, Trúy
950. 銑 Tiễn
951. 塑 Tố
952. 虞 Ngu
953. 繭 Kiển
954. 璽 Tỉ
0 nhận xét: