Thứ Năm, 18 tháng 4, 2013

bảng chữ Hán cho cấp 2 636 954

Người đăng: Nguyễn Hoàng Anh's Blog

Bảng chữ Hán cho cấp 2

Vietsciences-Nguyễn Đức Hùng           10/02/2005 


 
(636-954)

636. 刈 Ngải

637. 剛 Cương

638. 劾 Hặc

639. 勧 Khuyến

640. 却 Khước

641. 叙 Tự

642. 耐 Nại

643. 彩 Thác, Thải

644. 彰 Chương

645. 邦 Bang

646. 敢 Cảm

647. 欺 Khi

648. 款 Khảm

649. 殴 Ẩu

650. 殻 Xác

651. 泡 Phao, Bào

652. 胞 Bào

653. 砲 Pháo

654. 飽 Bão

655. 噴 Phún

656. 憤 Phẫn

657. 准 Chuẩn

658. 唯 Duy

659. 雄 Hùng

660. 雅Nhã

661. 雌 Thư

662. 培 Bồi

663. 陪 Bồi

664. 賠 Bồi

665. 頑 Ngoan

666. 頒 Ban

667. 煩 Phiền

668. 顕 Hiển

669. 顧 Cố

670. 嬢 Nương

671. 壌 Nhưỡng

672. 醸 Nhưỡng

673. 亭 Đình

674. 棄 Khí

675. 傘 Tản

676. 冠 Quan

677. 呈 trình

678. 宜 Nghi

679. 宰 Tể

680. 寡 Quả

681. 審 Thẩm

682. 賓 Tân

683. 崩 Băng

684. 崇 Sùng

685. 芳 Phương

686. 荒 Hoang

687. 菓 Quả

688. 慕 Mộ

689. 冒 Mạo

690. 是 Thị

691. 罷 Bãi

692. 羅 La

693. 窃 Thiết

694. 窒 Trất

695. 窮 Cùng

696. 蛍 Huỳnh

697. 掌 Chưởng

698. 奉 Phụng

699. 泰 Thái

700. 箇 Cá

701. 篤 Đốc

702. 簿 Bộ

703. 覇 Bá

704. 覆 Phúc

705. 零 Linh

706. 霊 Linh

707. 霜 Sương

708. 啓 Khải

709. 召 Triệu

710. 塁 Lũy

711. 堕 Đọa

712. 塗 Đồ

713. 墨 Mặc

714. 妄 Vọng, Võng

715. 忌 Kị

716. 怠 Đãi

717. 悠 Du

718. 愁 Sầu

719. 愚 Ngu

720. 慰 Úy

721. 懲 Trừng

722. 架 Giá

723. 香 Hương

724. 暫 Tạm

725. 脅 Hiếp

726. 烈 Liệt

727. 勲 Huân

728. 薫 Huân

729. 紫 Tử

730. 誓 Thệ

731. 誉 Dự

732. 貫 Quán

733. 匠 Tượng

734. 匿 Nặc

735. 囚 Tù

736. 閑 Nhàn

737. 閲 Duyệt

738. 暦 Lịch

739. 厄 Ách

740. 尼 Ni

741. 尾 Vĩ

742. 尿 Niệu

743. 尽 Tận

744. 唐 Đường

745. 庸 Dung

746. 廉 Liêm

747. 腐 Hủ

748. 磨 Ma

749. 慶 Khánh

750. 扇 Phiến

751. 扉 Phi

752. 疫 Dịch

753. 疾 Tật

754. 痢 Lị

755. 痴 Si

756. 癒 Dũ

757. 虐 Ngược

758. 虚 Hư

759. 膚 Phu

760. 巡 Tuần

761. 迅 Tấn

762. 迭 Điệt

763. 透 Thấu

764. 逝 Thệ

765. 逸 Dật

766. 遮 Già

767. 遭 Tao

768. 遵 Tuân

769. 鬼 Quỷ

770. 塊 Khối

771. 魂 Hồn

772. 醜 Xú

773. 甚 Thậm

774. 勘 Khám

775. 堪 Kham

776. 某 Mỗ

777. 媒 Môi

778. 謀 Mưu

779. 又 Hựu

780. 双 Song

781. 貞 Trinh

782. 偵 Trinh

783. 叔 Thúc

784. 淑 Thục

785. 朱 Chu, Châu

786. 珠 Châu

787. 卑 Ti

788. 碑 Bi

789. 享 Hưởng

790. 郭 Quách

791. 刃 Nhận

792. 忍 Nhẫn

793. 滋 Tư

794. 慈 Từ



795. 斉 Tề

796. 剤 Tễ

797. 斎 Trai

798. 耗 Hao, Háo

799. 垣 Viên

800. 恒 Hằng

801. 巧 Xảo

802. 朽 Hủ

803. 謡 Dao

804. 揺 Dao

805. 凝 Ngưng

806. 擬 Nghĩ

807. 随 Tùy

808. 髄 Tủy

809. 唇 Thần

810. 辱 Nhục

811. 幣 Tệ

812. 弊 Tệ

813. 墾 Khẩn

814. 懇 Khẩn

815. 敏 Mẫn

816. 侮 Vũ, Vụ

817. 炉 Lô

818. 炎 Viêm

819. 哀 Ai

820. 衰 Suy

821. 衷 Trung

822. 喪 Tang, Táng

823. 晶 Tinh

824. 尚 Thượng

825. 肖 Tiêu

826. 凶 Hung

827. 丹 Đan, Đơn

828. 幻 Ảo

829. 弔 Điếu, Đích

830. 甲 Giáp

831. 斥 Xích

832. 亜 Á

833. 奔 Bôn

834. 幽 U

835. 栽 Tài, Tải

836. 瓶 Bình

837. 執 Chấp

838. 粛 Túc

839. 蛮 Man

840. 疎 Sơ

841. 鼓 Cổ

842. 碁 Kỳ

843. 憂 Ưu

844. 舗 Phố

845. 麗 Lệ

846. 菊 Cúc

847. 芋 Dụ

848. 茎 Hành

849. 苗 Miêu

850. 薪 Tân

851. 藻 Tảo

852. 茂 Mậu

853. 滝 Lang

854. 沼 Chiểu

855. 渓 Khuê

856. 洞 Động

857. 瀬 Lại

858. 浦 Phổ

859. 潟 Tích

860. 峰 Phong

861. 峠 (đèo)*

862. 岬 Giáp

863. 岳 Nhạc

864. 堤 Đê

865. 柳 Liễu

866. 桑 Tang

867. 穂 Tuệ

868. 畔 Bạn

869. 暁 Hiểu

870. 昆 Côn

871. 蚊 Văn

872. 蛇 Xà

873. 鶏 Kê

874. 獣 Thú

875. 猿 Viên

876. 竜 Long

877. 姫 Cơ

878. 妃 Phi

879. 嫡 Đích

880. 奴 Nô

881. 隷 Lệ

882. 騎 Kị

883. 爵 Tước

884. 侯 Hầu

885. 伯 Bá

886. 侍 Thị

887. 仙 Tiên

888. 孔 Khổng

889. 尉 Úy

890. 吏 Lại

891. 虜 Lỗ

892. 嗣 Tự

893. 陵 Lăng

894. 楼 Lâu

895. 墳 Phồn

896. 塚 Trủng

897. 藩 Phiên

898. 儒 Nhu, Nho

899. 艦 Hạm

900. 租 Tô

901. 帥 Súy, Soái

902. 勅 Sắc

903. 遷 Biến

904. 赦 Xá

905. 賜 Tứ

906. 謁 Yết

907. 窯 Diêu

908. 戯 Hí

909. 婆 Bà

910. 韻 Vận

911. 吟 Ngâm

912. 詠 Vịnh

913. 琴 Cầm

914. 宵 Tiêu

915. 乙 Ất

916. 丙 Bính

917. 厘 Ly

918. 壱 Nhất

919. 弐 Nhị

920. 坪 Bình

921. 斤Cân

922. 升 Thăng

923. 匁 Chỉ (3.75g)

924. 勺 Chước

925. 屯 Đồn, Truân

926. 隻 Chích

927. 斗 Đấu

928. 凸 Đột

929. 凹 Ao

930. 但 Đản

931. 且 Thả

932. 嚇 Hách

933. 隆 Long

934. 脹 Trướng

935. 坑 Khanh

936. 呉 Ngô

937. 艇 Đình

938. 佳 Giai

939. 痘 Đậu

940. 曹 Tào

941. 恭 Cung

942. 詔 Chiếu

943. 褒 Bao

944. 謄 Đằng

945. 朕 Trẫm

946. 畝 Mẫu

947. 翁 Ông

948. 逓 Đệ

949. 錘 Truy, Trúy

950. 銑 Tiễn

951. 塑 Tố

952. 虞 Ngu

953. 繭 Kiển

954. 璽 Tỉ



© http://vietsciences.free.fr Nguyễn Đức Hùng

0 nhận xét: