Thứ Năm, 18 tháng 4, 2013

Bảng chữ Hán cấp 2 (318 -635)

Người đăng: Nguyễn Hoàng Anh's Blog






Bảng chữ Hán cấp 2 (318-635)



Vietsciences-Nguyễn Đức Hùng (Úc) 10/02/2005







Nguồn : http://vietsciences.free.fr/sinhngu/hannom/bangchuhancap2-318-635.htm
318-635







318. 掘 Quật


319. 堀 Quật


320. 排 Bái


321. 拓 Thác


322. 抑 Ức


323. 拐 Quải


324. 扱 Tráp


325. 撮 Toát


326. 挑 Thao


327. 授 Thụ


328. 緩 Hoãn


329. 丈 Trượng


330. 畜 Súc


331. 充 Sung


332. 玄 Huyền


333. 豪 Hào


334. 盲 Manh


335. 帽 Mạo


336. 昇 Thăng


337. 曇 Đàm


338. 糧 Lương


339. 粧 Trang


340. 臭 Xú


341. 憩 Khế


342. 含 Hàm


343. 叫 Khiếu


344. 奇 Kỳ


345. 崎 Kỳ


346. 峡 Hạp


347. 繊 Tiệm


348. 維 Duy


349. 紛 Phân


350. 紳 Thân


351. 索 Sách, Tác


352. 累 Lũy


353. 畳 Điệp


354. 翼 Dực


355. 裸 Khỏa


356. 軌 Quỹ


357. 載 Tải, Tái


358. 軟 Nhuyễn


359. 硬 Ngạnh


360. 柔 Nhu


361. 炊 Xuy


362. 盤 Bàn


363. 盆 Bồn


364. 煮 Chủ


365. 罰 Phạt


366. 刺 Thích


367. 削 Tước


368. 剰 Thặng


369. 華 Hoa


370. 兼 Kiêm


371. 嫌 Hiềm


372. 尋 Tầm


373. 寿 Thọ


374. 闘 Đấu


375. 娯 Ngu


376. 妊 Nhâm


377. 娠 Thần


378. 妥 Thỏa


379. 威 Uy


380. 戒 Giới


381. 釣 Điếu


382. 鈴 Linh


383. 鎖 Tỏa


384. 鉛 Duyên


385. 胴 Đồng


386. 腕 Oản


387. 胆 Đảm


388. 肌 Cơ


389. 飢 Cơ


390. 餓 Ngạ


391. 旨 Chỉ


392. 脂 Chi


393. 肪 Phương


394. 肢 Chi


395. 膨 Bành


396. 枯 Khô


397. 杉 Sam, Soan


398. 彫 Điêu


399. 髪 Phát


400. 珍 Trân


401. 診 Chẩn


402. 療 Liệu


403. 症 Chứng


404. 癖 Phích


405. 避 Tị


406. 恥 Sỉ


407. 患 Hoạn


408. 菌 Khuẩn


409. 荘 Tranh


410. 裂 Liệt


411. 鈍 Độn


412. 鋭 Nhuê, Du


413. 克 Khắc


414. 慮 Lự


415. 寧 Ninh


416. 寛 Khoan


417. 寂 Tịch


418. 孤 Cô


419. 触 Xúc


420. 踊 Dược


421. 躍 Dũng


422. 焦 Tiêu


423. 駐 Trú


424. 循 Tuần


425. 衝 Xung


426. 征 Chinh


427. 徐 Từ


428. 斜 Tá


429. 滑 Hoạt


430. 潜 Tiềm


431. 渇 Khát


432. 沢 Trạch


433. 洪 Hồng


434. 津 Tân


435. 浪 Ba


436. 汁 Chấp


437. 渋 Sáp


438. 淡 Đạm


439. 滞 Tuệ


440. 肯 Khẳng


441. 齢 Linh


442. 履 Phúc


443. 奪 Đoạt


444. 獲 Hoạch


445. 穫 Hoạch


446. 猫 Miêu


447. 薦 Ưng


448. 廃 Phế


449. 庶 Thứ


450. 麻 Ma


451. 摩 Ma


452. 擦 Ma


453. 邪 Tà


454. 魔 Ma


455. 魅 Mị


456. 伏 Phục


457. 伐 Phạt


458. 俊 Tuấn


459. 倹 Kiệm


460. 俸 Bổng


461. 偽 Ngụy


462. 傍 Bàng


463. 僧 Tăng


464. 傑 Kiệt


465. 吐 Thổ


466. 唆 Toa


467. 喝 Hát


468. 喚 Hoán


469. 嘆 Thán


470. 嘱 Chúc


471. 塔 Tháp


472. 塀 Biên


473. 壇 Đàn


474. 如 Như


475. 姻 Nhẫn


476. 岐 Kỳ






477. 帆 Phàm


478. 壮 Tráng


479. 弦 Huyền


480. 弧 Hồ


481. 衡 Hành


482. 怪 Quái


483. 怖 Bố


484. 恨 Hận


485. 悦 Duyệt


486. 悟 Ngộ


487. 惜 Tích


488. 悼 Điệu


489. 惨 Thảm


490. 愉 Du


491. 慌 Hoàng


492. 惰 Đọa, Nọa


493. 慨 Khái


494. 憎 Tăng


495. 懐 Hoài


496. 憾 Hám


497. 抄 Sao


498. 扶 Phù


499. 把 Bả


500. 披 Phi


501. 拘 Câu, Cù


502. 拙 Chuyết


503. 抹 Mạt


504. 括 Quát


505. 挟 Hiệp-Tiệp


506. 拷 Khảo


507. 捜 Sưu


508. 措 Thố


509. 掛 Quải


510. 挿 Tháp


511. 控 Khống


512. 据 Cư, Cứ


513. 揚 Dương


514. 摂 Nhiếp


515. 搭 Đáp


516. 搾 Trà


517. 携 Huề


518. 搬 Ban, Bàn


519. 徹 Triệt


520. 撲 Phác, Bạc


521. 擁 Ủng


522. 泌 Tiết


523. 泥 Nê


524. 沸 Phì, Phất


525. 浄 Tịnh


526. 浸 Tẩm


527. 涯 Nhai


528. 渦 Oa


529. 溝 Câu


530. 滅 Diệt


531. 溶 Dung


532. 漏 Lậu


533. 漸 Tiệm


534. 滴 Trích, Đích


535. 漆 Tất


536. 漬 Tý


537. 漂 Phiêu


538. 潤 Nhuận


539. 澄 Trừng


540. 濁 Trọc


541. 濫 Lạm


542. 狂 Cuồng


543. 狩 Thú


544. 猟 Liệp


545. 猛 Mãnh


546. 猶 Do


547. 獄 Ngục


548. 阻 Trở


549. 附 Phụ


550. 陥 Hãm


551. 陣 Trận


552. 陳 Trần


553. 陰 Âm


554. 陶 Đào


555. 旋 Toàn


556. 朴 Phác


557. 枢 Xu, Khu


558. 栓 Xuyên


559. 桟 Sạn


560. 棟 Đống


561. 棺 Quan


562. 棋 Kỳ


563. 棚 Bằng


564. 槽 Tào


565. 欄 Lan


566. 殉 Tuẫn


567. 殖 Thực


568. 祥 Tường


569. 禍 Họa


570. 胎 Thai


571. 脚 Cước


572. 膜 Mô, Màng


573. 騰 Đằng


574. 眺 Thiếu


575. 矯 Kiểu


576. 砕 Toái


577. 硫 Lưu


578. 硝 Tiêu


579. 礁 Tiều


580. 称 Xưng


581. 襟 Khâm


582. 褐 Hạt, Cát


583. 粒 Lạp


584. 粘 Niêm


585. 粗 Thô


586. 糾 Cư


587. 紺 Cám


588. 紡 Phưỡng


589. 紋 Văn


590. 絞 Giảo


591. 綱 Cương


592. 網 Võng


593. 縄 Thằng


594. 縛 Phược


595. 緯 Vĩ


596. 縫 Phùng


597. 繕 Thiện


598. 舶 Bạc


599. 託 Thác


600. 詐 Trá


601. 詰 Cật


602. 該 Cai


603. 諾 Nặc


604. 諭 Du


605. 諮 Ti


606. 謙 Khiêm


607. 謹 Cẩn


608. 譜 Phổ


609. 賊 Tặc


610. 賦 Phú


611. 跳 Khiêu


612. 跡 Tích


613. 践 Tiễn


614. 軸 Trục


615. 轄 Hạt


616. 酌 Chước


617. 酢 Tạc


618. 酪 Lạc


619. 酬 Thù


620. 酵 Giếu, Diếu


621. 酷 Khốc


622. 鉢 Bát


623. 銃 Súng


624. 銘 Minh


625. 鋳 Chú


626. 錬 Luyện


627. 錯 Thác


628. 錠 Đĩnh


629. 鍛 Đoàn


630. 鎮 Trấn


631. 鐘 Chung


632. 鑑 Giám


633. 剖 Phẫu


634. 駄 Đà


635. 駆 Khu







(*) Các chữ Hán do người Nhật sáng tạo – âm tiếng Việt, chỉ có trong từ điển Hán Tự của Nhật.
© http://vietsciences.free.fr Nguyễn Đức Hùng


0 nhận xét: